v0.2.3-beta
đăng nhập đăng ký

BẢNG THUẬT NGỮ

của

brainful

cập nhật lần cuối 25 tháng Bảy 2025

Thuật ngữ và khái niệm thiết yếu trong hệ sinh thái brainful. Hiểu những thuật ngữ này sẽ giúp bạn điều hướng và tận dụng toàn bộ sức mạnh của nền tảng quản lý kiến thức của chúng tôi.

Lọc theo chữ cái:

loại khối

vi khối

đơn vị tư duy nguyên tử giới hạn 300 từ. hoàn hảo cho những hiểu biết nhanh, phản ứng, và kiến thức nhỏ gọn có thể được tiếp nhận và chia sẻ nhanh chóng.

Quick capture • Rapid sharing • Atomic ideas

vĩ mô khối

Nội dung độc lập đáng kể vượt quá 300 từ. These blocks contain comprehensive thoughts, detailed analyses, and well-developed ideas.

In-depth content • Comprehensive analysis • Long-form

khối dọc

Các khối được cấu trúc phân cấp với mối quan hệ cha-con. They represent organized knowledge with clear information architecture and nested content.

Hierarchical • Parent-child • Structured

khối ngang

Blocks with horizontal connections to other blocks, creating a network of interconnected knowledge through cross-references and relationships.

Cross-references • Networked • Interconnected

khối ma trận

Multi-dimensional blocks containing both hierarchical structure and horizontal connections. The most sophisticated block type representing fully networked knowledge.

Multi-dimensional • Complex networks • Full connectivity

khái niệm cốt lõi

khối

Đơn vị kiến thức cơ bản trong brainful. Một khối chứa nội dung có cấu trúc có thể được quản lý phiên bản, kết nối và chỉnh sửa cộng tác.

phiên bản khối

Stamped snapshots of block content used for history tracking and ip protection. Versions can be reverted to prevent ip theft, prove data ownership, and protect against data loss.

Version control • IP protection • History tracking

không gian khối

A collaborative workspace where blocks are organized around specific topics or projects. Nhiều người dùng có thể đóng góp vào các không gian khối được chia sẻ.

Collaborative • Topic-focused • Shared knowledge

không gian trí não

Your personal knowledge environment displaying all your public blocks, connections, and contributions in a unified view.

Personal dashboard • Public profile • Knowledge showcase

thực thể

Tagged concepts, people, organizations, or topics that help categorize and connect blocks across the knowledge network.

Categorization • Tagging • Knowledge graph

mã định danh địa phương

định danh duy nhất cục bộ - một định danh ngắn, dễ đọc, duy nhất cho mỗi khối trong bộ sưu tập của người dùng.

Unique ID • Human-readable • User-scoped

sức mạnh

Điểm VUN tổng hợp thể hiện chất lượng và tác động tổng thể của một khốiđiểm vun tổng hợp đại diện cho chất lượng và tác động tổng thể của một khối. Kết hợp tính hợp lệ, tiện ích và tính mới lạ thành một chỉ số duy nhất cho xếp hạng và khám phá.

Quality metric • VUN aggregate • Discovery ranking

khuôn khổ VUN

tính hợp lệ

Đo lường độ chính xác dựa trên sự thật, tính nhất quán lôgic và độ chân thực của nội dung. Độ hợp lệ cao chỉ ra thông tin có nguồn tốt, có thể xác minh.

Factual accuracy • Logical consistency • Verifiable

tiện ích

Đánh giá giá trị thực tế, tính ứng dụng và độ hữu ích trong thế giới thực của kiến thức. Nội dung có tính hữu ích cao cung cấp những hiểu biết có thể hành động.

Practical value • Actionable • Real-world application

tính mới lạ

Đánh giá tính nguyên bản, sáng tạo và góc nhìn độc đáo của các ý tưởng. Nội dung mới lạ giới thiệu những hiểu biết mới mẻ hoặc kết nối chưa được khám phá.

Originality • Creativity • Fresh perspectives